BẢNG GIÁ Tham Khaỏ
|
Khám-Tư vấn
|
Bác sĩ
|
Miễn phí
|
Chụp XQ nha khoa
|
Máy chụp chuyên dụng DigitalDentUSA
|
50.000đ/răng
|
Nhổ răng sữa
|
Thuốc tê bôi Strawberry-Pascal
|
10.000đ/răng
|
Lấy cao răng + đánh bóng + hướng dẫn VSRM
|
Máy lấy cao siêu âm, bàn chải điện, bàn chải dùng một lần
|
80->200.000đ/1 lần
|
Hàn răng
|
Glass Ionomer Cement: Fuji IV - Japan)
Composite ( Japan – US – German )
|
80.000đ/1 răng
|
Hàn theo dõi
|
Eugenat, hàn lần 2 sau 1 tháng
|
150.000đ/1 răng
|
Phủ mòn cổ răng
|
( Composite Light polimerize, men răng nhân tạo)
|
80.000đ/1 răng
|
Phủ răng bằng Composite
|
Che phủ thẩm mỹ cho các răng mẻ, có mầu xấu, kẽ răng thưa
|
300.000đ/1 răng
|
Đóng kẽ răng thưa bằng Composite
|
Kẽ răng thưa, dùng men răng nhân tạo tăng kích thước chiều ngang răng để đóng khoảng hở bằng cách làm to răng bằng vật liệu thẩm mỹ Composite
|
300.000đ/răng
|
Điều trị tủy răng cửa
|
Máy đo ống tủy-XQ kỹ thuật số kiểm soát không gây sót tủy
|
500.000đ/răng
|
Điều trị tủy răng hàm
|
Máy đo ống tủy-XQ kỹ thuật số kiểm soát không gây sót tủy
|
600.000đ/răng
|
Điều trị tủy lại
|
Trao đổi kỹ với bác sĩ về khả năng thành công
|
1.000.000đ/răng
|
LÀM RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
Hàm nhựa cứng ( Nền hàm + răng mất, miễn phí nền hàm )
|
Răng nhựa
|
Cố định thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm
|
200.000đ/răng
|
Đệm lưới thép trong nền hàm
|
Lưới thép kéo dài độ bền cho hàm tháo lắp nhựa cứng
|
200.000đ/hàm
|
Hàm nhựa dẻo ( Nền hàm + răng mất )
|
Nền hàm bán phần
|
( Nền hàm 1 bên )
|
1.200.000đ/hàm
|
Nền hàm toàn phần
|
( Nền hàm 2 bên )
|
2.000.000đ/hàm
|
Hàm khung kim loại ( Nền hàm khung kim loại + răng mất )
|
Răng cho Hàm nhựa dẻo và Hàm khung kim loại
|
Cố định thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm
|
200.000đ/răng
|
LÀM RĂNG GIẢ GẮN CHẶT - RĂNG SỨ
|
Chốt đúc Titanium tái tạo thân răng
|
Cho trường hợp cùi răng quá ngắn, răng gãy cụt sát lợi
|
300.000đ/chốt
|
Răng thép đúc
( hợp kim Ni-Cr )
|
Hình thể giống răng thật, màu xám kim loại
|
400.000đ/răng
|
Răng thép cẩn nhựa
|
Thân răng có màu xám kim loại, mặt nhựa bên ngoài tăng tính thẩm mỹ
|
500.000đ/răng
|
Răng sứ lõi hợp kim đúc
( Ni-Cr)
|
Sườn chịu lực bằng hợp kim Cr-Ni, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng
|
1000.000đ/răng
|
Răng sứ lõi kim loại Titanium
|
Sườn chịu lực bằng hợp kim Titanium đòi hỏi mài răng ít hơn răng sứ kim loại, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng
|
2.000.000đ/răng
|
Răng sứ Alumina răng cửa
|
Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi
|
3.000.000đ/răng
|
Răng sứ Emax răng hàm
|
Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi
|
3.500.000đ/răng
|
Răng sứ Cercon
|
Toàn sứ, thiết kế 3D computer
|
5.000.000đ/răng
|
Răng sứ quý kim jenlenko
|
Sườn kim loại Au-Pt diệt khuẩn
|
5->8.000.000đ/răng( tùy theo giá vàng )
|
TƯ VẤN IMPLANT NHA KHOA
|
Implant nha khoa
|
Răng giả tái tạo không cần mài các răng bên cạnh, chân răng nhân tạo cố định trong xương hàm
|
Trao đổi với bs từng trường hợp cụ thể
|
Ghép xương
|
Điều trị tiêu xương quanh chân răng, lộ cổ răng, bn thiếu xương vùng cấy ghép Implant
|
Trao đổi với bs từng trường hợp cụ thể
|
TẨY TRẮNG RĂNG
|
Tẩy trăng nhanh tại phòng mạch ( 60 phút )
|
Hydroxy peroxyt, đèn Halogen kích hoạt, gồm Lấy cao răng, Đánh bóng, Chống ê buốt
|
2.000.000đ/2 hàm
|
CHỈNH NHA - NẮN CHỈNH RĂNG
|
Tiền chỉnh nha – Hàm Trainer ( Australia )
|
Hàm tháo lắp 2 hàm Australia chuẩn cho tuổi 7-10
|
1.500.000đ/1 hàm
|
Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong
|
Hàm tháo lắp, áp dụng cho khoảng 10-12 tuổi, lệch lạc nhóm răng cửa
|
2.000.000đ/1 hàm
|
Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong
|
Hàm tháo lắp, áp dụng cho khoảng 10-12 tuổi, cần nong cung hàm để lấy chỗ cho sự dịch chuyển răng
|
3.000.000đ/1 hàm
|
Chỉnh nha cố định gắn mắc cài trên răng
|
Thiết bị nắn chỉnh răng gắn cố định trên bề mặt răng
|
Trao đổi với bs từng trường hợp cụ thể
|
Thêm vít neo chặn hỗ chợ
|
Tăng cường lực kéo cho các trường hợp khó dịch chuyển răng
|
2.000.000đ/1 vít
|
Mắc cài sứ tăng tính thẩm mỹ
|
Mắc cái gắn lên răng bằng sứ, có cùng màu với răng, ít bị lộ dụng cụ nắn chỉnh
|
Thêm 5.000.000đ so với chỉnh nha cố định
|
PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG - TIỂU PHẪU THUẬT
|
Nhổ răng cửa
|
Có gây tê
|
400.000đ/răng
|
Nhổ răng hàm
|
Có gây tê
|
600.000đ/răng
|
Cắt lợi trùm bằng dao điện
|
Có gây tê
|
300.000đ/răng
|
Cắt nang chân răng
|
Có gây tê
|
1.000.000đ/1 răng
|
Điều trị phẫu thuật viêm quanh răng ( bệnh nha chu )
|
Có gây tê
|
500.000đ/1 lần
|
Nhổ răng khôn số 8 mọc thẳng biến chứng lợi trùm
|
Răng số 8 mọc thẳng, lợi trùm gây viêm mô quanh răng tái phát nhiều lần
|
600.000đ/1 răng
|
Nhổ răng khôn số 8 mọc lệch
|
Răng số 8 mọc lêch gây hỏng, yếu răng số 7, túi lợi viêm gây hôi miệng…
|
500.000->2.500.000đ/răng
|